22/12/2024, 09:22 am
22/12/2024, 09:22 am
Ngày 10/01/2015, học sinh Trường Tiểu Học Trưng Vương tham dự Hội Thi Olympic Tiếng Anh qua Internet cấp Thành Phố. Kết quả: Học sinh khối 3 đạt được: 3 giải II, 4 giải III, 8 giải Khuyến Khích. Học sinh khối 4 đạt được: 1 giải I, 3 giải II, 1 giải III, 2 giải Khuyến Khích. Học sinh khối 5 đạt được: 1 giải I, 1 giải II, 7 giải III, 9 giải Khuyến Khích.
DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 3 ĐẠT GIẢI
Số |
Họ và tên |
Lớp |
Điểm thi |
Thời gian thi |
Đạt giải |
1 |
Nguyễn Duy Thiên Bảo |
3/1 |
1770 |
24'57" |
II |
2 |
Huỳnh Vũ Khánh Hưng |
3/3 |
1640 |
24'20" |
II |
3 |
Huỳnh Thị Nguyệt Ngân |
3/3 |
1630 |
23'12" |
II |
4 |
Nguyễn Ngọc Minh Châu |
3/6 |
1590 |
23'38" |
III |
5 |
Nguyễn Ngọc Khánh Quỳnh |
3/3 |
1530 |
28'29" |
III |
6 |
Kiều Ngọc Minh Anh |
3/3 |
1520 |
25'25" |
III |
7 |
Đoàn Phương Anh |
3/3 |
1510 |
21'34" |
III |
8 |
Lê Thanh Ngọc Trâm |
3/1 |
1490 |
25'49" |
KK |
9 |
Lê Minh Nhật |
3/6 |
1460 |
20'30" |
KK |
10 |
Nguyễn Đào Thúy Vy |
3/3 |
1420 |
28'26" |
KK |
11 |
Nguyễn Lê Huỳnh Như |
3/6 |
1410 |
24'42" |
KK |
12 |
Nguyễn Hoài An |
3/3 |
1350 |
28'28" |
KK |
13 |
Nguyễn Ngọc Bích Trân |
3/1 |
1330 |
28'33" |
KK |
14 |
Đinh Ngọc Phước Duyên |
3/1 |
1320 |
28'21" |
KK |
15 |
Đàm Minh Quân |
3/1 |
1290 |
28'29" |
KK |
DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 4 ĐẠT GIẢI
Số |
Họ và tên |
Lớp |
Điểm thi |
Thời gian thi |
Đạt giải |
1 |
Trần Lê Phương Quỳnh |
4/2 |
1860 |
18'21" |
I |
2 |
Lê Hữu Triều |
4/6 |
1750 |
28'17" |
II |
3 |
Nguyễn Ngọc Lưu Ly |
4/1 |
1680 |
28'36" |
II |
4 |
Lê Huỳnh Thiên Minh |
4/2 |
1640 |
28'36" |
II |
5 |
Nguyễn Văn An |
4/1 |
1550 |
28'31" |
III |
6 |
Nguyễn Hoàng Như Phúc |
4/1 |
1380 |
28'20" |
KK |
7 |
Huỳnh Long Khả Di |
4/2 |
1340 |
28'22" |
KK |
DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 5 ĐẠT GIẢI
Số |
Họ và tên |
Lớp |
Điểm thi |
Thời gian thi |
Đạt giải |
1 |
Nguyễn Trần Hải Uyên |
5/5 |
1810 |
24'55" |
I |
2 |
Nguyễn Thanh Hảo |
5/4 |
1790 |
27'18" |
II |
3 |
Mai Khánh Linh |
5/5 |
1690 |
28'23" |
III |
4 |
Đặng Trần Đăng Khánh |
5/1 |
1650 |
28'03" |
III |
5 |
Cao Diễm Tiên |
5/1 |
1640 |
26'16" |
III |
6 |
Phan Thị Hương Quỳnh |
5/5 |
1630 |
28'30" |
III |
7 |
Phạm Hoàng Gia Bảo |
5/1 |
1620 |
23'08" |
III |
8 |
Lê Trần Ngọc Hân |
5/3 |
1620 |
28'28" |
III |
9 |
Phạm Mai Hạnh Duy |
5/5 |
1610 |
26'54" |
III |
10 |
Lâm Quang Vinh |
5/1 |
1570 |
28'29" |
KK |
11 |
Huỳnh Nguyễn Bảo Châu |
5/5 |
1550 |
27'47" |
KK |
12 |
Châu Bảo Ngọc |
5/2 |
1540 |
28'19" |
KK |
13 |
Phạm Mai Thy |
5/1 |
1530 |
28'32" |
KK |
14 |
Huỳnh Thuý Quỳnh |
5/1 |
1500 |
26'35" |
KK |
15 |
Đặng Như Ý |
5/2 |
1480 |
24'11" |
KK |
16 |
Đỗ Ngọc Như Ý |
5/2 |
1460 |
28'30" |
KK |
17 |
Trần Thị Xuân Hiền |
5/1 |
1450 |
27'33" |
KK |
18 |
Hồ Nguyễn Nhật Ngân |
5/4 |
1440 |
24'55" |
KK |
Kết quả Giao lưu học sinh tiểu học năm học 2019 - 2020
Kết quả Hội thi hùng biện tiếng Anh dành cho học sinh phổ thông năm học 2019 - 2020
Kết quả Hội thi hùng biện tiếng Anh cấp Thành phố năm học 2017 - 2018.
Kết quả Hội thi vẽ tranh cổ động cấp trường năm học 2017 - 2018
Kết quả hội thi Tin học trẻ toàn quốc năm 2017