21/12/2024, 06:25 pm
21/12/2024, 06:25 pm
Ngày 12/10/2013 trường TH Trưng Vương tổ chức hội thi viết chữ đẹp cho học sinh. Có 139 thí sinh tham dự hội thi, trong đó có 53 thí sinh đạt giải.
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI HỘI THI VIẾT CHỮ ĐẸP VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013 - 2014
KHỐI 1
STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TỔNG |
GIẢI |
1 |
Bùi Nguyễn Trúc An |
1/3 |
23,0 |
II |
2 |
Phạm Huỳnh Anh |
1/4 |
21,5 |
KK |
3 |
Võ Đức Hoàng |
1/4 |
23,0 |
II |
4 |
Hồ Ngọc Quốc Huy |
1/2 |
20,0 |
KK |
5 |
Nguyễn Lê Tuyết Nhi |
1/1 |
20,0 |
KK |
6 |
Nguyễn Hoàng Phương Oanh |
1/1 |
22,5 |
III |
7 |
Nguyễn Lê Phương Thảo |
1/4 |
20,0 |
KK |
8 |
Nguyễn Ngọc Anh Thư |
1/1 |
21,0 |
KK |
9 |
Huỳnh Thị Mỹ Tiên |
1/3 |
22,0 |
KK |
10 |
Nguyễn Phúc Bảo Uyên |
1/3 |
24,5 |
I |
11 |
Trương Ngọc Bảo Vy |
1/4 |
20,0 |
KK |
KHỐI 2
STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TỔNG |
GIẢI |
1 |
Nguyễn Duy Thiên Bảo |
2/1 |
51,5 |
KK |
2 |
Võ Nguyễn Phương Hân |
2/4 |
48,0 |
KK |
3 |
Lê Thị Xuân Huệ |
2/1 |
46,5 |
KK |
4 |
Nguyễn Minh Ngọc |
2/3 |
53,0 |
III |
5 |
Nguyễn Yến Ngọc |
2/2 |
45,0 |
KK |
6 |
Nguyễn Ngọc Khánh Quỳnh |
2/1 |
55,5 |
I |
7 |
Trần Trúc Quỳnh |
2/1 |
54,0 |
II |
8 |
Hồng Lê Cát Tường |
2/1 |
51,5 |
KK |
9 |
Nguyễn Ngọc Như Ý |
2/4 |
44,5 |
KK |
KHỐI 3
STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TỔNG |
GIẢI |
1 |
Trần Nhật Minh Ánh |
3/3 |
48,5 |
I |
2 |
Trần Hoàn Châu |
3/5 |
41,3 |
KK |
3 |
Trần Sử Bảo Châu |
3/1 |
47,5 |
III |
4 |
Trần Ngọc Vân Đang |
3/5 |
42,0 |
KK |
5 |
Đào Ngọc Xuân Hằng |
3/1 |
45,5 |
KK |
6 |
Nguyễn Ngọc Lưu Ly |
3/1 |
46,8 |
KK |
7 |
Trần Dương Minh Mẫn |
3/1 |
48,3 |
II |
8 |
Nguyễn Huỳnh Yến Như |
3/3 |
48,5 |
I |
9 |
Trần Lê Phương Quỳnh |
3/4 |
42,0 |
KK |
10 |
Phạm Ngọc Bảo Trân |
3/5 |
39,5 |
KK |
KHỐI 4
STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TỔNG |
GIẢI |
1 |
Huỳnh Châu Nhật Anh |
4/4 |
49,0 |
KK |
2 |
Huỳnh Nguyễn Bảo Châu |
4/4 |
51,0 |
III |
3 |
Nguyễn Thanh Hảo |
4/2 |
51,5 |
II |
4 |
Phương Hảo Hảo |
4/3 |
50,0 |
KK |
5 |
Trần Thị Xuân Hiền |
4/3 |
48,0 |
KK |
6 |
Mai Khánh Linh |
4/4 |
51,0 |
III |
7 |
Trương Nguyễn Thảo Minh |
4/1 |
49,5 |
KK |
8 |
Trần Lâm Bảo Ngọc |
4/1 |
47,5 |
KK |
9 |
Phan Thị Hương Quỳnh |
4/4 |
51,0 |
III |
10 |
Hồ Ngọc Anh Thư |
4/2 |
49,5 |
KK |
11 |
Cao Diễm Tiên |
4/4 |
51,8 |
I |
KHỐI 5
STT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TỔNG |
GIẢI |
1 |
Trần Minh Ái |
5/2 |
52,5 |
II |
2 |
Nguyễn Phạm Ngọc Minh |
5/1 |
43,0 |
KK |
3 |
Trần Thị Thanh Nga |
5/3 |
47,5 |
KK |
4 |
Cao Lê Minh Ngọc |
5/4 |
43,0 |
KK |
5 |
Nguyễn Huỳnh Bích Ngọc |
5/5 |
43,0 |
KK |
6 |
Lê Hoàng Bích Phượng |
5/2 |
43,0 |
KK |
7 |
Nguyễn Minh Tâm |
5/1 |
47,5 |
KK |
8 |
Bạch Mai Thảo |
5/2 |
44,5 |
KK |
9 |
Hà Nhật Anh Thư |
5/5 |
53,5 |
I |
10 |
Nguyễn Quí Minh Thư |
5/1 |
44,0 |
KK |
11 |
Nguyễn Hữu Trí |
5/5 |
50,0 |
III |
12 |
Trần Thị Mỹ Tuyền |
5/5 |
47,0 |
KK |
Kết quả Giao lưu học sinh tiểu học năm học 2019 - 2020
Kết quả Hội thi hùng biện tiếng Anh dành cho học sinh phổ thông năm học 2019 - 2020
Kết quả Hội thi hùng biện tiếng Anh cấp Thành phố năm học 2017 - 2018.
Kết quả Hội thi vẽ tranh cổ động cấp trường năm học 2017 - 2018
Kết quả hội thi Tin học trẻ toàn quốc năm 2017